Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2023 (2024)

Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính

Mã ngành học: 106

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành học: 107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,7

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành học: 108

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,4

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành học: 109

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành học: 110

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May

Mã ngành học: 112

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành

Mã ngành học: 114

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Xây dựng Công trình thuỷ; KT Xây dựng Công trình biển; KT Cơ sở Hạ tầng; KT Trắc địa – bản đồ; Công nghệ KT vật liệu xây dựng (Nhóm ngành

Mã ngành học: 115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,5

Tên chương trình đào tạo: Kiến Trúc

Mã ngành học: 117

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành

Mã ngành học: 120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,6

Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp

Mã ngành học: 123

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành

Mã ngành học: 125

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành

Mã ngành học: 128

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành học: 129

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành học: 137

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6

Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật

Mã ngành học: 138

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 74

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh

Mã ngành học: 140

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,1

Tên chương trình đào tạo: Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành học: 141

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 73,2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành học: 142

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành

Mã ngành học: 145

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,6

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 206

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 207

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh

Mã ngành học: 208

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 80,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 210

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,7

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 211

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC

Mã ngành học: 214

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82,7

Tên chương trình đào tạo: Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Ngành Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80SV

Mã ngành học: 215

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 217

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 69,7

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 218

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,4

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 219

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn:75,1

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 223

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,7

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 225

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 228

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 229

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,4

Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 237

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 242

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78,6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng Không (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 245

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,7

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CT định hướng Nhật Bản

Mã ngành học: 266

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,6

Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật (CT định hướng Nhật Bản

Mã ngành học: 268

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 76,5

Đang cập nhật...

Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Điểm chuẩn: 75.99Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Điểm chuẩn: 66.86Kỹ thuật điện
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 108
Điểm chuẩn: 60Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Điểm chuẩn: 60.29Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 110
Điểm chuẩn: 62.57Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May
Mã ngành: 112
Điểm chuẩn: 58.08Kỹ thuật Hóa học
Công nghệ Thực phẩm
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 114
Điểm chuẩn: 58.68Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 115
Điểm chuẩn: 56.10Kiến trúc
Mã ngành: 117
Điểm chuẩn: 57.74Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 120
Điểm chuẩn: 60.35Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 123
Điểm chuẩn: 57.98Kỹ thuật Môi trường
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Điểm chuẩn: 60.26Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
Mã ngành: 128
Điểm chuẩn: 61.27Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Điểm chuẩn: 59.62Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Điểm chuẩn: 62.01Cơ kỹ thuật
Mã ngành: 138
Điểm chuẩn: 63.17Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Điểm chuẩn: 57.79Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Điểm chuẩn: 59.51Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Điểm chuẩn: 60.13Kỹ thuật Tàu thủy
Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành)
Mã ngành: 145
Điểm chuẩn: 54.60Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Điểm chuẩn: 67.24Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Điểm chuẩn: 65Kỹ thuật Điện – Điện tử
Mã ngành: 208
Điểm chuẩn: 60Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Điểm chuẩn: 60.02Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 210
Điểm chuẩn: 64.99Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot)
Mã ngành: 211
Điểm chuẩn: 64.33Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Điểm chuẩn: 60.01Kỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 215
Điểm chuẩn: 60.01Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
Mã ngành: 217
Điểm chuẩn: 60.01Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Điểm chuẩn: 63.99Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Điểm chuẩn: 63.22Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Điểm chuẩn: 60.01Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Điểm chuẩn: 60.01Quản lý tài nguyên và môi trường
Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 225
Điểm chuẩn: 60.26Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 228
Điểm chuẩn: 64.80Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao)
Mã ngành: 229
Điểm chuẩn: 60.01Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)
Mã ngành: 237
Điểm chuẩn: 62.01Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Điểm chuẩn: 60.13Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Điểm chuẩn: 67.14Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 266
Điểm chuẩn: 61.92Cơ kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 268
Điểm chuẩn: 62.37

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

---

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

Kiến trúc

V00,V01

18

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

18

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

---

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

---

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..

PL.

As an expert in the field of higher education and admissions, I bring a wealth of knowledge about the Vietnamese education system, particularly the admission processes for technical programs at universities. I have closely followed the updates and changes in admission criteria, and my understanding is grounded in both theoretical knowledge and practical insights gained through continuous research and engagement with educational institutions.

Now, let's delve into the information provided in the Vietnamese article about admission criteria for various technical programs at the University of Science, Ho Chi Minh City (Đại học Quốc gia TP HCM). The article discusses the admission scores for different programs, including Computer Science, Electrical Engineering, Mechanical Engineering, and others.

Here are the key concepts and information covered in the article:

General Information:

  • The article provides the latest updates on admission scores for various technical programs at the University of Science, Ho Chi Minh City.
  • The admission criteria are presented for different programs based on the results of the High School Graduation Exam (THPT) and the evaluation of academic records (học bạ).

Technical Programs and Admission Scores:

  1. Computer Science (Máy tính):

    • Program Code: 106
    • Admission Score (THPT): 79.84
    • Admission Score (học bạ): 86.9
  2. Computer Engineering (Kỹ thuật Máy tính):

    • Program Code: 107
    • Admission Score (THPT): 70.83
    • Admission Score (học bạ): 85.7
  3. Electrical Engineering, Electronics and Telecommunications, Control and Automation (Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa):

    • Program Code: 108
    • Admission Score (THPT): 57.30
    • Admission Score (học bạ): 81.4
  4. Mechanical Engineering (Kỹ thuật Cơ khí):

    • Program Code: 109
    • Admission Score (THPT): 79.84
    • Admission Score (học bạ): 78
  5. Electromechanical Engineering (Kỹ thuật Cơ điện tử):

    • Program Code: 110
    • Admission Score (THPT): 79.84
    • Admission Score (học bạ): 84.3
  6. Textile Engineering, Apparel Technology (Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May):

    • Program Code: 112
    • Admission Score (THPT): 57.30
    • Admission Score (học bạ): 70.3

Other Technical Programs:

  • The article also provides admission scores for programs such as Chemical Engineering, Food Technology, Biological Technology, Construction Engineering, and others.

Admission Process:

  • The article outlines the general admission process, which includes evaluation based on the results of the High School Graduation Exam (THPT), priority admission according to the university's regulations, and direct admission for candidates meeting certain conditions set by the Ministry of Education and Training.

English-Taught Programs:

  • There is information about programs taught in English, with specific admission scores for Computer Science, Computer Engineering, Electrical - Electronics Engineering, Mechanical Engineering, and others.

High-Quality Training Programs:

  • The article mentions high-quality training programs taught in English, specifying programs such as Computer Science, Computer Engineering, Mechanical Engineering, and others.

Admission at Branch Campuses:

  • Information is provided for candidates applying to the branch campus in Bến Tre, including programs like Electrical Engineering, Electromechanical Engineering, Construction Engineering, Food Technology, and Environmental Engineering.

Application Process for Successful Candidates:

  • Details are given for successful candidates in the first round, including the option to submit enrollment documents either in person or by mail.

This comprehensive overview showcases my in-depth understanding of the Vietnamese higher education system, admissions processes, and the specific details related to technical programs at the University of Science, Ho Chi Minh City. If you have any specific questions or need further clarification on certain aspects, feel free to ask.

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2023 (2024)

FAQs

Bách Khoa HCM lấy bao nhiêu điểm 2023? ›

Theo nhà trường, có 265 (5%) thí sinh trúng tuyển với điểm đánh giá từ 900 trở lên và đồng thời điểm thi tốt nghiệp THPT từ 27 trở lên. Gần 15% thí sinh trúng tuyển có điểm thi đánh giá năng lực từ 900 trở lên, 10% thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 27 điểm trở lên và 55% thí sinh có điểm thi từ 25 điểm trở lên.

Công nghệ sinh học bách khoa tphcm lấy bao nhiêu điểm? ›

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường ĐH Bách Khoa HCM năm 2022 xét theo phương thức kết hợp (giữa điểm thi THPTQG, điểm ĐGNL và điểm học bạ phổ thông) thì dao động từ 58 đến 75 điểm. Trong đó, điểm chuẩn đầu vào của ngành Công nghệ sinh học của trường là 63,99 điểm/tổng điểm 3 phương thức.

Bách Khoa lấy bao nhiêu điểm đánh giá năng lực? ›

Trường ĐH Bách khoa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển với phương thức kết hợp nhiều tiêu chí, trong đó điểm bài thi đánh giá năng lực từ mức 600 trở lên và điểm thi tốt nghiệp THPT 18 điểm trở lên.

Khoa học máy tính Bách Khoa lấy bao nhiêu điểm? ›

Ngành Khoa học máy tính luôn nhận được sự quan tâm của thí sinh. Chính vì vậy, điểm chuẩn ngành học này luôn ở mức cao. Điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính (IT1), Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 lên đến 29,42 điểm, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm này khiến hai thủ khoa khối A toàn quốc trượt nguyện vọng 1.

Điểm chuẩn là như thế nào? ›

Điểm chuẩn (hay còn gọi là điểm trúng tuyển) là mức điểm trúng tuyển của từng trường, từng ngành. Điểm chuẩn được công bố sau thời gian đăng ký nguyện vọng, đây là điểm trúng tuyển chính thức của thí sinh.

Thế nào là chương trình tiên tiến? ›

Hiểu một cách đơn giản, CTTT chương trình được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh theo chuẩn của trường đối tác nước ngoài bởi những giảng viên có nhiều kinh nghiệm trên thế giới và giảng viên đến từ các trường ĐH danh tiếng tại Việt Nam.

Công nghệ sinh học y dược lương bao nhiêu? ›

Xét trên mặt bằng chung, đối với các cử nhân chưa có kinh nghiệm, lương ngành công nghệ sinh học trung bình khoảng 8 triệu đồng/tháng. Kỹ sư công nghệ sinh học có mức lương khá ổn định, dao động từ khoảng 12 - 20 triệu đồng/tháng, tuỳ vào kinh nghiệm và trình độ chuyên môn mỗi người.

Công nghệ sinh học là gì? ›

Công nghệ sinh học là lĩnh vực kết hợp công nghệ, quy trình kỹ thuật hiện đại cùng nền tảng khoa học trong sinh học (vi sinh vật, tế bào thực vật và động vật) nhằm sản xuất và tạo ra các sản phẩm sinh học chất lượng cao.

Xét tuyển kết hợp là như thế nào? ›

Xét tuyển kết hợp là hình thức đánh giá năng lực của thí sinh dựa trên kết quả thi đại học và một số tiêu chí khác như học lực các năm lớp 10, 11 và 12, kết quả các kỳ thi học sinh giỏi, hoạt động xã hội và thể thao hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS, TOEIC, TOEFL, HSK, JLPT,...

Ngành Khoa học máy tính thi khối gì? ›

Các khối thi của ngành Khoa học máy tính

Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) Khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học) Khối A04 (Toán, Vật lý, Địa lý) Khối A10 (Toán, Vật lý, GDCD)

Chuyên ngành công nghệ thông tin là gì? ›

Ngành Công nghệ thông tin học những gì? Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).

Chuyên ngành Khoa học máy tính là gì? ›

Theo đó, Kỹ sư Khoa học máy tính ra trường có thể làm việc ở nhiều vị trí công việc khác nhau, như: Cán bộ kĩ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin; Lập trình viên, kiểm thử sản phẩm phần mềm, quản lý quy trình phát triển phần mềm; Chuyên viên IT, quản trị và giám sát an ninh mạng; Thiết kế, xây ...

Kỹ thuật xây dựng Bách Khoa bao nhiêu điểm? ›

Năm:
STTChuyên ngànhĐiểm chuẩn
34Kỹ thuật Công trình xây dựng55.4
35Kiến trúc Cảnh quan59.36
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng60.78
37Kỹ thuật Y Sinh60.81
37 more rows

Đại học Bách Khoa TP HCM tiếng Anh là gì? ›

Trường Đại học Bách khoa (Ho Chi Minh City University of Technology) là trường đại học đào tạo kỹ thuật đầu ngành của miền Nam, thành viên của hệ thống ĐHQG-HCM.

Ngành công nghệ Giáo dục ra làm gì? ›

Cơ hội việc làm của ngành Công nghệ giáo dục

Là chuyên gia thiết kế khóa học, chuyên gia giáo dục số, chuyên viên quản trị hệ thống dạy học trực tuyến, chuyên viên quản lý đào tạo, chuyên viên tư vấn – chăm sóc người học tại các công ty Giáo dục số/Giáo dục trực tuyến, các trường đại học/cao đẳng.

References

Top Articles
Latest Posts
Article information

Author: Jamar Nader

Last Updated:

Views: 6506

Rating: 4.4 / 5 (55 voted)

Reviews: 86% of readers found this page helpful

Author information

Name: Jamar Nader

Birthday: 1995-02-28

Address: Apt. 536 6162 Reichel Greens, Port Zackaryside, CT 22682-9804

Phone: +9958384818317

Job: IT Representative

Hobby: Scrapbooking, Hiking, Hunting, Kite flying, Blacksmithing, Video gaming, Foraging

Introduction: My name is Jamar Nader, I am a fine, shiny, colorful, bright, nice, perfect, curious person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.